Thẻ ATM Agribank là loại thẻ ngân hàng đang được sử dụng phổ biến bởi Agribank là ngân hàng uy tín hàng đầu thuộc quản lý của Nhà Nước.
Trong nội dung dưới đây VNCB sẽ giúp bạn tìm hiểu chi tiết các loại thẻ Agribank và cách phân biệt theo màu sắc. Các bạn cùng tham khảo nhé.
Xem thêm:
- Cách mở tài khoản Agribank online
- Rút tiền bằng mã QR Agribank
- Mã Swift code Agribank
- Quên mã PIN Agribank
Thẻ ATM Agribank là gì?
Thẻ ATM Agribank là một sản phẩm thẻ do Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn phát hành mang đến nhiều tiện ích ngân hàng như: rút tiền, chuyển khoản qua hệ thống ATM và Internet banking.
Bên cạnh đó, thẻ ATM Agribank còn hỗ trợ khách hàng thanh toán hóa đơn nhanh chóng tại các trung tâm mua sắm hoặc thanh toán trực tuyến trên các trang thương mại điện tử.
Lợi ích khi sử dụng thẻ ATM Agribank
Giống với các ngân hàng khác, Agribank mang đến những tiện ích riêng cho khách hàng sở hữu thẻ ATM như sau:
- Bảo mật: là một ngân hàng Nhà nước uy tín, Agribank cam kết đảm bảo an toàn tuyệt đối cho tài khoản của khách hàng.
- Nhiều tiện ích: bạn có thể thực hiện chuyển khoản, nhận tiền và thanh toán nhanh chóng chỉ trong vài phút.
- Thanh toán: Ứng dụng ngân hàng số cho phép bạn thanh toán các hóa đơn điện, nước và khác mà không cần thẻ ATM.
- Tăng thu nhập: Gửi tiền vào ngân hàng không chỉ đảm bảo an toàn mà còn giúp tăng thu nhập thông qua lãi suất hàng tháng.
Các loại thẻ Agribank phổ biến nhất
Thẻ ghi nợ nội địa
Đây là một loại thẻ ghi nợ, có thể sử dụng khi khách hàng nạp tiền vào tài khoản ngân hàng. Thẻ này có khả năng thay thế tiền mặt để thanh toán dựa trên số dư hiện có.
Thẻ ghi nợ nội địa bao gồm:
- Thẻ Success: Thẻ nội địa tiêu chuẩn
- Thẻ Success Plus: Thẻ nội địa hạng cao cấp
Xem chi tiết thẻ ghi nợ nội địa tại link này.
Thẻ ghi nợ quốc tế
Thẻ ghi nợ quốc tế khách hàng có thể sử dụng thanh toán trên toàn cầu, bao gồm:
- Thẻ Visa Agribank hạng chuẩn.
- Thẻ Visa hạng vàng.
- Thẻ MasterCard Agribank hạng chuẩn.
- Thẻ Master Card hạng vàng.
- Thẻ JCB hạng vàng.
Xem chi tiết thẻ ghi nợ quốc tế tại link này.
Thẻ tín dụng quốc tế Agribank
Thẻ tín dụng giúp khách hàng thực hiện thanh toán mà không cần có số dư trong tài khoản. Khách hàng có thể tạm ứng tiền từ ngân hàng để thanh toán các hóa đơn và trả lại sau.
Thẻ tín dụng Agribank được phân loại thành các loại sau:
- Thẻ tín dụng Agribank tiêu chuẩn
- Thẻ tín dụng vàng Agribank
- Thẻ tín dụng Agribank Mastercard Gold
- Thẻ tín dụng Agribank Mastercard Platinum
- Thẻ Mastercard Gold
- Thẻ Mastercard Platinum
- Thẻ tín dụng Agribank JCB Gold
- Thẻ JCB Gold
Xem chi tiết thẻ tín dụng quốc tế theo link này.
Thẻ liên kết sinh viên
Thẻ ATM này được tích hợp với hệ thống thẻ sinh viên của một số trường Đại học trên cả nước. Sinh viên có thể sử dụng thẻ này để thanh toán học phí thuận tiện.
Thẻ liên kết thương hiệu
Thẻ liên kết thương hiệu là kết quả của việc hợp tác giữa Ngân hàng Agribank và các doanh nghiệp, tập đoàn hoặc công ty.
Khách hàng của những đơn vị này khi sử dụng thẻ ATM Agribank sẽ được tận hưởng những ưu đãi hấp dẫn.
Thẻ lập nghiệp
Dòng thẻ này chủ yếu dành cho học sinh, sinh viên và những người cần hỗ trợ trong việc bắt đầu sự nghiệp.
Nếu người dùng đáp ứng các tiêu chí, Ngân hàng Agribank sẽ hỗ trợ để giúp họ có một bước khởi đầu thuận lợi hơn trong sự nghiệp.
Xem thêm:
Cách phân biệt thẻ Agribank theo màu sắc
Dưới đây là cách phân biệt thẻ Agribank dựa theo màu sắc của thẻ:
Thẻ Agribank màu xanh
Thẻ Agribank màu xanh được phân thành ba loại chính:
- Thẻ ATM Agribank màu xanh Napas,
- Thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu Visa
- Thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu MasterCard hạng chuẩn.
Dưới đây là cách nhận biết ba loại thẻ này:
Thẻ Agribank màu xanh Napas:
- Màu xanh da trời nhạt đặc trưng.
- Trên thẻ có ký hiệu Napas.
- Thẻ còn được gọi là thẻ Success.
- Sử dụng trong lãnh thổ Việt Nam.
- Có khả năng thanh toán, rút tiền tại cây ATM và POS của Agribank.
- Dịch vụ chuyển khoản, xem hạn mức thẻ, rút tiền bằng mã và thanh toán hóa đơn tại ATM của Agribank.
- Hạn mức rút tiền: 5.000.000đ/lần, 25.000.000đ/ngày.
- Hạn mức chuyển khoản Agribank: 50.000.000đ/ngày tại ATM, 20.000.000đ/ngày qua Internet.
Thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu Visa hạng chuẩn:
- Mang màu xanh dương đậm đặc trưng.
- Thẻ có ký hiệu Visa.
- Có khả năng sử dụng cả trong nước và ở quốc tế.
- Được chấp nhận tại các điểm có POS và logo Visa trên toàn cầu.
- Có thể rút tiền tại các ATM của ngân hàng nội địa và quốc tế có logo Visa/MasterCard.
- Được tích hợp chip EMV, đảm bảo tính an toàn cao cho giao dịch trực tuyến.
- Hỗ trợ sử dụng các dịch vụ ngân hàng điện tử cho việc quản lý tài khoản.
- Hạn mức rút tiền: 5.000.000đ/lần, 25.000.000đ/ngày trong nước, 50.000.000đ/ngày tại ATM quốc tế.
Thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu MasterCard:
- Được phủ màu xanh dương đậm đặc trưng.
- Thẻ được trang trí với ký hiệu MasterCard.
- Có khả năng sử dụng trong và ngoài nước.
- Có thể dùng để thanh toán và rút tiền tại các điểm chấp nhận thẻ có logo MasterCard trên khắp thế giới.
- Được trang bị chip bảo mật cao, giúp tăng cường tính an toàn cho giao dịch.
- Hạn mức rút tiền: 5.000.000đ/lần, 25.000.000đ/ngày trong nước, 50.000.000đ/ngày tại ATM quốc tế.
Thẻ ngân hàng Agribank màu vàng
Loại thẻ | Đặc điểm | Tính năng | Hạn mức rút | Hạn mức chuyển khoản |
Thẻ Success Plus | – Màu vàng đậm | – Rút tiền/thanh toán tại các điểm chấp nhận ATM/Pos có logo Agribank và Napas toàn quốc | 50.000.000đ/ngày | 5.000.000đ/lần |
(Thẻ Agribank màu vàng Napas) | – Ký hiệu Napas và chữ Plus Success | – Chuyển khoản liên ngân hàng, gia hạn thẻ rút tiền bằng mã | 100.000.000đ | 25.000.000đ/lần |
– Quản lý chi tiêu thông minh qua tin nhắn | ||||
Thẻ Agribank Visa Gold | – Màu vàng sáng hơn | – Giao dịch tại các điểm chấp nhận ATM/POS có logo Agribank/Visa/MasterCard toàn cầu | Tối đa: 50.000.000đ | Tối đa: 50% hạn mức |
– Thanh toán hàng hóa, dịch vụ trực tuyến với tiêu chuẩn bảo mật cao | tín dụng | |||
– Tích hợp công nghệ thẻ chip EMV | ||||
– Miễn phí bảo hiểm tai nạn cho chủ thẻ phạm vi toàn cầu (15 triệu đồng) | ||||
Thẻ Agribank Mastercard Gold | – Màu vàng nhạt | – Giao dịch tại điểm chấp nhận thẻ (ATM/POS) có logo Agribank/Visa/MasterCard/JCB toàn cầu | Tối đa: 50.000.000đ | Tối đa: 50% hạn mức |
– Thanh toán hàng hóa/dịch vụ trực tuyến với tiêu chuẩn bảo mật toàn cầu 3D-Secured | tín dụng | |||
– Miễn phí bảo hiểm tai nạn chủ thẻ phạm vi toàn cầu (15 triệu đồng) |
Thẻ Agribank màu đỏ
Thẻ Agribank màu đỏ là thẻ ghi nợ quốc tế JCB hạng vàng. Thẻ này cũng được trang bị những đặc tính riêng biệt.
Nếu bạn quan tâm đến hạn mức rút tiền của thẻ Agribank màu đỏ, vui lòng xem bảng thông tin dưới đây:
Loại thẻ | Đặc điểm | Tính năng | Hạn mức rút | Hạn mức chuyển khoản |
Thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu JCB hạng vàng | Thẻ có màu hồng
Mặt thẻ in hình chú mèo và hoa anh đào Biểu tượng JCB trên thẻ |
Giao dịch tại hàng triệu điểm chấp nhận thẻ ATM/POS có logo JCB trên toàn cầu
Thanh toán hàng hóa, dịch vụ trực tuyến với tiêu chuẩn bảo mật toàn cầu 3D-Secured Gửi tiền/Mở tài khoản Tiền gửi trực tuyến tiện lợi, linh hoạt tại ngay CDM Hạn mức thấu chi tài khoản thẻ ghi nợ lên tới 100.000.000 VND |
Tại ATM tối đa: 5.000.000đ/ lần, 50.000.000đ/ ngày | Tại ATM tối đa: 25.000.000đ/ lần, 100.000.000đ/ ngày |
Thẻ Agribank màu đen
Thẻ đen Agribank là thẻ tín dụng quốc tế cao cấp nhất của ngân hàng Agribank. Thẻ tín dụng mà đen bao gồm:
- Thẻ Agribank Mastercard Platinum
- Thẻ Agribank JCB Ultimate.
Loại thẻ | Đặc điểm | Tính năng | Hạn mức rút tiền | Hạn mức chuyển khoản |
Thẻ Agribank Mastercard Platinum | Màu đen ánh kim
Trên thẻ có biểu tượng MasterCard |
Giao dịch tại điểm chấp nhận thẻ (ATM/POS) có logo Agribank/Visa/MasterCard/JCB trên toàn cầu
Tích hợp giữa công nghệ thẻ chip theo chuẩn EMV bảo mật tối ưu Kết nối với ứng dụng Agribank E-Mobile Banking để thực hiện các chức năng quản lý thẻ Miễn phí bảo hiểm tai nạn toàn cầu với hạn mức lên đến 100 triệu đồng |
Tại ATM: 100.000.000 VND.
Tại POS tối đa: bằng 50% hạn mức tín dụng. |
|
Thẻ Agribank JCB Ultimate | Thẻ có màu đen đậm
Trên thẻ có biểu tượng hoa anh đào và JCB |
An toàn, bảo mật với công nghệ chip theo tiêu chuẩn quốc tế EMV.
Hạn mức tín dụng lên đến 02 tỷ đồng. Chấp nhận thanh toán trên phạm vi toàn cầu. Miễn lãi lên tới 45 ngày |
Tại ATM: 50.000.000 VND.
Tại EDC tại quầy giao dịch: tối đa 50% hạn mức tín dụng. |
Điều kiện làm thẻ Agribank
- Là công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài đang sinh sống tại Việt Nam.
- Đủ 18 tuổi trở lên và có đủ quyền dân sự.
- Có CMND/CCCD hoặc hộ chiếu.
- Đã mở tài khoản ngân hàng tại Agribank trước đó.
Khi mở thẻ tín dụng Agribank, khách hàng cần có thu nhập ít nhất 5 triệu/ tháng (trong 3 tháng gần nhất). Trường hợp không đáp ứng được mức thu nhập này, khách hàng có thể cung cấp tài sản cố định như sổ tiết kiệm, bảo hiểm, để đảm bảo điều kiện mở thẻ tín dụng.
Thủ tục mở thẻ ATM Agribank
Để mở thẻ ngân hàng Agribank, bạn cần chuẩn bị các giấy tờ sau:
- Bản sao CMND/Hộ chiếu cùng bản gốc để tiến hành đối chiếu.
Đối với thẻ tín dụng, cần thêm:
- Đơn đăng ký và sử dụng dịch vụ ngân hàng Agribank.
- Ảnh chân dung 4×6
- Hợp đồng sử dụng thẻ tín dụng được cung cấp bởi ngân hàng.
- Các giấy tờ liên quan để xác thực lương hoặc trợ cấp xã hội từ các cơ quan có thẩm quyền.
Biểu phí thẻ ATM Agribank
Dưới đây là bảng biểu phí Agribank dành cho các sản phẩm thẻ ATM:
STT | Nội dung | Phí phát hành | ||
Thẻ nội địa | Thẻ quốc tế | |||
Thẻ ghi nợ | Thẻ tín dụng | |||
I | Phí phát hành | |||
1 | Thẻ ghi nợ nội địa | |||
– | Hạng tiêu chuẩn | 50.000 VNĐ/thẻ | ||
– | Hạng vàng | 100.000 VNĐ/thẻ | ||
b | Thẻ liên kết sinh viên | 30.000 VNĐ/ thẻ | ||
c | Thẻ lập nghiệp | Miễn phí | ||
d | Thẻ liên kết với thương hiệu khác | |||
– | Hạng tiêu chuẩn | 50.000 VNĐ/thẻ | ||
– | Hạng vàng | 100.000 VNĐ/thẻ | ||
2 | Thẻ quốc tế | |||
a | Hạng tiêu chuẩn | 100.000 VNĐ/thẻ | 100.000 VNĐ/thẻ | |
b | Hạng vàng | 150.000 VNĐ/thẻ | 200.000 VNĐ/thẻ | |
c | Hạng bạch kim | 300.000 VNĐ/thẻ | ||
3 | Thẻ trả trước | 10.000VNĐ/thẻ | ||
4 | Thẻ phi vật lý | 10.000VNĐ/thẻ | ||
II | Phí phát hành lại | |||
1. | Thẻ nội địa | |||
a | Thẻ ghi nợ nội địa | |||
– | Hạng tiêu chuẩn | 25.000 VNĐ/thẻ | ||
– | Hạng vàng | 50.000 VNĐ/thẻ | ||
b | Thẻ liên kết sinh viên + thẻ lập nghiệp | 15.000VNĐ/thẻ | ||
c | Thẻ liên kết thương hiệu | |||
– | Hạng tiêu chuẩn | 25.000VNĐ/thẻ | 50.000 VNĐ/thẻ | |
– | Hạng vàng | 50.000VNĐ/thẻ | 100.000 VNĐ/thẻ | |
– | Hạng bạch kim | 150.000 VNĐ/thẻ |
Cách làm thẻ ATM ngân hàng Agribank
Để làm thẻ ATM Agribank sẽ có hai cách như sau:
Làm thẻ tại quầy giao dịch
Các bước làm thẻ tại phòng giao dịch Agribank:
- Bước 1: Đến chi nhánh ngân hàng để tiến hành thủ tục mở thẻ ATM.
- Bước 2: Tại quầy giao dịch yêu cầu mở tài khoản và thẻ ATM.
- Bước 3: Điền đầy đủ thông tin và hoàn thành các giấy tờ cần thiết theo hướng dẫn của nhân viên ngân hàng.
- Bước 4: Nhân viên ngân hàng sẽ kiểm tra và xác nhận hợp lệ hoặc không hợp lệ. Trong trường hợp hợp lệ, tài khoản và thẻ ATM sẽ được mở ngay. Nếu không hợp lệ, bạn sẽ được hướng dẫn bổ sung hoặc chỉnh sửa giấy tờ trong vòng 2 – 3 ngày.
- Bước 5: Sau khi hoàn tất quá trình kiểm tra và thủ tục, bạn chỉ cần chờ để lấy thẻ ATM tại quầy giao dịch.
Làm thẻ Agribank online
Sử dụng ứng dụng Agribank E-mobile Banking, bạn có thể dễ dàng thực hiện đăng ký thẻ Agribank trực tuyến qua các bước sau:
- Bước 1: Tải ứng dụng Agribank E-mobile Banking từ App Store/Google Play và thực hiện cài đặt.
- Bước 2: Chọn “Mở tài khoản” và đăng ký dịch vụ Agribank E-mobile Banking trực tuyến.
- Bước 3: Bấm “Đăng ký ngay” để tiến hành mở tài khoản và đăng ký dịch vụ.
- Bước 4: Nhập số điện thoại, đồng ý với thỏa thuận và chọn “Xác nhận”.
- Bước 5: Chọn loại giấy tờ xác thực như CMND hoặc CCCD.
- Bước 6: Chụp ảnh mặt trước và mặt sau của giấy tờ tùy thân.
- Bước 7: Thực hiện xác thực khuôn mặt.
- Bước 8: Kiểm tra lại toàn bộ thông tin và chọn “Tiếp tục”.
- Bước 9: Nhập thông tin đăng ký dịch vụ như địa chỉ hiện tại, Email, lựa chọn chi nhánh mở tài khoản, sau đó nhấn “Tiếp tục”.
- Bước 10: Nhập mã OTP để xác nhận và nhận thông báo đăng ký thành công.
- Bước 11: Mở ứng dụng và nhập mã kích hoạt 6 chữ số để hoàn tất quá trình.
Xem thêm: Đăng ký e mobile banking agribank qua điện thoại
Cách kích hoạt thẻ ATM Agribank lần đầu
Để kích hoạt thẻ Agribank bạn có thể thực hiện các bước sau tại cây ATM:
- Bước 1: Chèn thẻ vào khe thẻ theo hướng mũi tên chỉ định.
- Bước 2: Lựa chọn ngôn ngữ mong muốn.
- Bước 3: Nhập mã PIN được cung cấp bởi ngân hàng và nhấn “Tiếp tục” để thay đổi mã PIN.
- Bước 4: Nhập lại mã PIN mới một lần nữa và bấm “Enter” để xác nhận.
Ngoài ra, khách hàng có thể thực hiện kích hoạt thẻ tại quầy giao dịch, qua tổng đài Agribank hoặc trên ứng dụng Agribank E-Banking.
FAQs
Thẻ Agribank rút được bao nhiêu tiền?
Nếu bạn đang sử dụng thẻ ATM Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank), có thể rút tối đa 25 triệu đồng/ ngày. Mỗi lần rút tiền tại cây ATM, chỉ rút tối đa 5 triệu đồng/lần.
Làm thẻ ATM Agribank mất bao lâu?
Thời gian làm thẻ ngân hàng Agribank sẽ mất từ 5 – 7 ngày sẽ nhận được thẻ vật lý. Trường hợp làm thẻ online bạn sẽ được cấp thẻ ảo để có thể thực hiện giao dịch.
Thẻ ATM Agribank có thời hạn sử dụng trong bao lâu?
Thẻ ATM Agribank sẽ có thời gian sử dụng trong vòng 5 năm. Sau khi hết hạn bạn sẽ được phát hành lại thẻ và giữ nguyên số tài khoản.
Làm thẻ ATM Agribank có mất phí không?
Phí làm thẻ ngân hàng Agribank dao động từ 10.000 – 300.000 VND tùy thuộc vào loại thẻ mà khách hàng muốn mở.
Tổng kết
Nội dung trên đây VNCB đã tổng hợp thông tin các loại thẻ ATM Agribank, mong rằng sẽ giúp bạn có được những kiến thức hữu ích và lựa chọn được loại thẻ phù hợp.
Xem thêm:
- Các loại thẻ tín dụng VPBANK
- Các loại thẻ ACB
- Các loại thẻ Techcombank
- Các loại thẻ Vietcombank