Vietcombank là một ngân hàng uy tín cung cấp nhiều dịch vụ ngân hàng có số lượng đông đảo khách hàng sử dụng. Trong đó, các loại thẻ Vietcombank được ngân hàng phát hành để phục vụ đa dạng đối tượng khách hàng.
Trong nội dung dưới đây VNCB sẽ cập nhật chi tiết các loại thẻ ATM Vietcombank giúp bạn dễ dàng lựa chọn.
Xem thêm:
- Cách làm lại thẻ Vietcombank
- Nâng hạn mức thẻ tín dụng Vietcombank
- Quên mã PIN Vietcombank
- Cách khóa thẻ Vietcombank
Lợi ích khi sử dụng thẻ ATM Vietcombank
Thẻ ATM Vietcombank được phát hành theo tiêu chuẩn ISO 7810 dành cho khách hàng để thực hiện các giao dịch như rút tiền, chuyển tiền tại cây ATM, thanh toán, chi tiêu trực tuyến…
Ngoài ra, khi sử dụng thẻ ngân hàng Vietcombank còn mang đến các lợi ích khác như:
- Có thể tùy chọn thẻ phù hợp với nhu cầu và lợi ích cá nhân.
- Hệ thống ngân hàng Vietcombank có mặt trải rộng trên toàn quốc.
- Hệ thống ATM rộng khắp hỗ trợ khách hàng bất cứ lúc nào, ở bất kỳ địa điểm nào.
- Dịch vụ tài khoản điện tử qua ứng dụng Vietcombank, cho phép quản lý tài chính và thực hiện giao dịch trực tuyến.
- Hợp tác với nhiều ngân hàng quốc tế và trong nước, giúp các giao dịch diễn ra thuận lợi.
- Đảm bảo tính an toàn cho thẻ và thông tin người dùng.
- Đội ngũ hỗ trợ khách hàng luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc và yêu cầu.
Các loại thẻ Vietcombank phổ biến nhất
Dưới đây là danh sách các loại thẻ Vietcombank phổ biến đang được phát hành theo loại màu như: Thẻ Xanh lá, Thẻ Xanh dương, Thẻ Vàng, Thẻ Đen, Thẻ Đỏ, Thẻ Nâu.
Mỗi loại thẻ sẽ có các tính năng và hạn mức chuyển tiền Vietcombank khác nhau.
Thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank
Thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank cho phép khách hàng thực hiện thanh toán và giao dịch tại các điểm chấp nhận thẻ như siêu thị, cửa hàng tiện lợi, nhà hàng, quán ăn…
Khách hàng sẽ được hưởng nhiều ưu đãi đặc biệt khi sở hữu thẻ ghi nợ nội địa. Hiện tại, Vietcombank đã phát hành tổng cộng 6 loại thẻ ghi nợ nội địa.
- Thẻ Vietcombank Connect24
- Vietcombank Connect24 eCard
- Thẻ đồng thương hiệu Vietcombank – AEON
- Thẻ đồng thương hiệu Co.opmart Vietcombank
- Thẻ liên kết Vietcombank – Chợ Rẫy Connect24
- Thẻ liên kết Vietcombank – Tekmedi – Thống Nhất Connect24
Xem chi tiết thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank tại link này
Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank
Vietcombank hiện đang cung cấp 9 loại thẻ ghi nợ quốc tế. Thẻ ghi nợ quốc tế có chức năng thanh toán, rút tiền ATM Vietcombank, và thực hiện chuyển khoản tương tự như thẻ nội địa. Tuy nhiên, phạm vi sử dụng của thẻ này mở rộng hơn trên toàn cầu.
- Thẻ Vietcombank Visa Platinum Debit
- Vietcombank Visa Platinum Debit eCard
- Thẻ Vietcombank Connect24 Visa
- Vietcombank Visa Connect24 eCard
- Thẻ Vietcombank Mastercard
- Thẻ Vietcombank Unionpay
- Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express®
- Thẻ ghi nợ quốc tế liên kết Vietcombank – Đại học quốc gia Hồ Chí Minh Visa
- Thẻ Vietcombank Takashimaya Visa
Xem chi tiết thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank tại link này
Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank
Ngân hàng Vietcombank cung cấp đa dạng với 13 loại thẻ tín dụng quốc tế. Thẻ tín dụng Vietcombank cho phép bạn tiêu trước và thanh toán sau.
Mỗi loại thẻ sẽ có giới hạn chi tiêu tối đa khác nhau, đa dạng từ mức thấp đến mức cao. Thời kỳ miễn lãi kéo dài từ 45 đến 50 ngày.
- Thẻ Vietcombank Cashplus Platinum American Express
- Thẻ Vietcombank MasterCard World
- Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express®
- Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines American Express® (Thẻ Bông Sen Vàng)
- Thẻ Vietcombank American Express®
- Thẻ Vietcombank Visa Platinum
- Thẻ Vietcombank Visa
- Thẻ đồng thương hiệu Vietcombank – Vietravel Visa
- Thẻ Vietcombank Mastercard
- Thẻ Vietcombank JCB
- Thẻ Vietcombank Unionpay
- Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa
- Thẻ Saigon Center – Takashimaya – Vietcombank JCB
Xem chi tiết thẻ tín dụng quốc Vietcombank tại link này
So sánh các loại thẻ ATM Vietcombank
So sánh các loại thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank
Dưới đây là bảng so sánh các loại thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank:
Loại thẻ | Thẻ Đồng Thương Hiệu Co.opmart Vietcombank | Thẻ đồng thương hiệu Vietcombank – AEON | Vietcombank Connect24 |
Hạn mức sử dụng thẻ tối đa 1 ngày | |||
Rút tiền mặt | 100 triệu VNĐ | 100 triệu VNĐ | 100 triệu VNĐ |
Chi tiêu | 200 triệu VNĐ | 200 triệu VNĐ | 200 triệu VNĐ |
Chuyển khoản qua ATM | 100 triệu VNĐ | 100 triệu VNĐ | 100 triệu VNĐ |
Chuyển tiền trong và ngoài hệ thống Vietcombank | Có | Có | Có |
Thanh toán hóa đơn các dịch vụ trả sau | Có | Có | Có |
Hiệu lực thẻ | Vô thời hạn | Vô thời hạn | Vô thời hạn |
Số lượng thẻ phụ | Không | Không | 03 thẻ |
Chuyển khoản trên Internet B@nking | Có | Có | Có |
Dịch vụ rút tiền tại ATM | Có | Có | Có |
Dịch vụ ngân hàng 24/7 VCB-Phone B@nking | Có | Có | Có |
So sánh các loại thẻ ghi nợ quốc Vietcombank
Bảng so sánh các loại thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank:
Loại thẻ | Vietcombank Visa | Vietcombank Mastercard | Vietcombank Cashback Plus American Express | Thẻ Vietcombank Unionpay |
Hạn mức sử dụng thẻ tối đa 1 ngày | 100 triệu VNĐ | 100 triệu VNĐ | 100 triệu VNĐ | 100 triệu VNĐ |
Rút tiền mặt bằng ngoại tệ tại nước ngoài | 30 triệu VNĐ | 30 triệu VNĐ | 30 triệu VNĐ | 30 triệu VNĐ |
Chi tiêu | 200 triệu VNĐ | 200 triệu VNĐ | 200 triệu VNĐ | 200 triệu VNĐ |
Chuyển khoản qua ATM | 100 triệu VNĐ | 100 triệu VNĐ | 100 triệu VNĐ | 100 triệu VNĐ |
Chuyển tiền trong và ngoài hệ thống Vietcombank | Có | Có | Có | Có |
Nhận tiền nhanh qua thẻ | Không | Không | Có | Không |
Bảo hiểm tai nạn trên lãnh thổ Việt Nam và tại nước ngoài | Không | Không | Không | Không |
Dịch vụ hỗ trợ khẩn cấp: | Không | Có | Không | Không |
Ưu đãi hoàn tiền | Không | Có | Không | Không |
Hiệu lực thẻ | 05 năm | 05 năm | 05 năm | 05 năm |
Số lượng thẻ phụ: | 03 thẻ | 03 thẻ | 03 thẻ | 02 thẻ |
Chuyển khoản tại ATM | Có | Có | Có | Có |
Dịch vụ rút tiền tại ATM | Có | Có | Có | Có |
Dịch vụ ngân hàng 24/7 VCB-Phone B@nking | Có | Có | Có | Có |
Biểu phí thẻ ATM Vietcombank mới nhất
Dưới đây là biểu phí Vietcombank áp dụng cho từng loại thẻ cụ thể như sau:
Biểu phí thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank
STT | Dịch vụ | Mức phí |
1 | Phí phát hành thẻ lần đầu | |
1.1 | Thẻ Vietcombank Connect24 (thẻ chính, thẻ phụ) | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.2 | Thẻ Vietcombank – AEON | Miễn phí |
1.3 | Thẻ Vietcombank – Coopmart | Miễn phí |
1.4 | Thẻ liên kết sinh viên | Miễn phí |
2 | Phí dịch vụ phát hành nhanh
|
45.454 VNĐ/thẻ |
3 | Phí phát hành lại/thay thế thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ) | |
3.1 | Thẻ Vietcombank Connect24 (thẻ chính, thẻ phụ) | 45.454 VNĐ/lần/thẻ |
3.2 | Thẻ Vietcombank – AEON | 45.454 VNĐ/lần/thẻ |
3.3 | Thẻ Vietcombank – Coopmart | 45.454 VNĐ/lần/thẻ |
3.4 | Thẻ liên kết sinh viên | Miễn phí |
4 | Phí cấp lại PIN | 9.090 VNĐ/lần/thẻ |
5 | Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | |
5.1 | Giao dịch giá trị từ 2.000.000 VNĐ trở xuống | 5.000 VNĐ/giao dịch |
5.2 | Giao dịch giá trị lớn hơn 2.000.000 VNĐ và dưới
10.000.000 VNĐ |
7.000 VNĐ/giao dịch |
5.3 | Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên | 0,02% giá trị giao dịch
(tối thiểu 10.000 VNĐ) |
6 | Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB | |
6.1 | Rút tiền mặt | 1.000 VNĐ/giao dịch |
6.2 | Chuyển khoản | 3.000 VNĐ/giao dịch |
7 | Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB | |
7.1 | Rút tiền mặt | |
7.1.1 | Mức phí áp dụng từ ngày 15/11/2019 – 31/12/2020 | 2.500 VNĐ/giao dịch |
7.1.2 | Mức phí áp dụng ngoài giai đoạn 15/11/2019 – 31/12/2020 | 3.000 VNĐ/giao dịch |
7.2 | Vấn tin tài khoản | 500 VNĐ/giao dịch |
7.3 | In sao kê/In chứng từ vấn tin tài khoản | 500 VNĐ/giao dịch |
7.4 | Chuyển khoản | 5.000 VNĐ/giao dịch |
8 | Phí đòi bồi hoàn | 45.454 VNĐ/giao dịch |
9 | Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch | |
9.1 | Tại ĐVCNT của VCB | 9.090 VNĐ/hóa đơn |
9.2 | Tại ĐVCNT không thuộc VCB | 45.454 VNĐ/hóa đơn |
9.1.2 | Mức phí áp dụng ngoài giai đoạn 15/11/2019 – 31/12/2020 | 3.000 VNĐ/giao dịch |
9.2 | Vấn tin tài khoản | 500 VNĐ/giao dịch |
9.3 | In sao kê/In chứng từ vấn tin tài khoản | 500 VNĐ/giao dịch |
9.4 | Chuyển khoản | 5.000 VNĐ/giao dịch |
10 | Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch | |
10.1 | Tại ĐVCNT của VCB | 9.090 VNĐ/hóa đơn |
10.2 | Tại ĐVCNT không thuộc VCB | 45.454 VNĐ/hóa đơn |
Biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank
STT | Dịch vụ | Mức phí |
1 | Phí thường niên Vietcombank | |
1.1 | Thẻ Vietcombank Visa Signature | 3.000.000 VNĐ/thẻ/năm (Miễn phí cho khách
hàng Priority của VCB)1 |
1.2 | Thẻ Vietcombank Visa Platinum (Visa Platinum)/ Vietcombank Cashplus Platinum American Express (Amex Cash plus)/ Vietcombank Mastercard World
(Mastercard World) |
|
1.2.1 | Thẻ chính | 800.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.2.2 | Thẻ phụ | 500.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.3 | Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express (Amex Platinum) | |
1.3.1 | Thẻ chính (không mua thẻ GFC) | 800.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.3.2 | Thẻ phụ (không mua thẻ GFC) | 500.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.3.3 | Thẻ chính (mua thẻ GFC) | 1.300.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.3.4 | Thẻ phụ (mua thẻ GFC) | 1.000.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.4 | Thẻ Vietcombank Visa, Mastercard, JCB, UnionPay | |
1.4.1 | Hạng vàng | |
a | Thẻ chính | 200.000 VNĐ/thẻ/năm |
b | Thẻ phụ | 100.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.4.2 | Hạng chuẩn | |
a | Thẻ chính | 100.000 VNĐ/thẻ/năm |
b | Thẻ phụ | 50.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.5 | Thẻ Vietcombank American Express | |
1.5.1 | Hạng vàng | |
a | Thẻ chính | 400.000 VNĐ/thẻ/năm |
b | Thẻ phụ | 200.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.5.2 | Hạng xanh | |
a | Thẻ chính | 200.000 VNĐ/thẻ/năm |
b | Thẻ phụ | 100.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.6 | Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines American Express (không có thẻ phụ) | |
1.6.1 | Hạng vàng | 400.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.6.2 | Hạng xanh | 200.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.7 | Thẻ Vietcombank VietravelVisa (không có thẻ phụ) | Miễn phí năm đầu Các năm sau: 200.000
VNĐ/thẻ/năm |
1.8 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa (không có thẻ phụ) | Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu |
1.8.1 | Hạng Vàng | 200.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.8.2 | Hạng Chuẩn | 100.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.9 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB
(không có thẻ phụ) |
100.000 VNĐ/thẻ/năm Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu |
2 | Phí dịch vụ phát hành nhanh (*) (Không áp dụng cho các sản phẩm thẻ đồng thương hiệu; Chưa bao gồm phí phát
hành/phát hành lại/gia hạn thẻ; Chỉ áp dụng cho địa bàn HN, HCM). |
50.000 VNĐ/thẻ |
3 | Phí thay thế thẻ American Express khẩn cấp tại nước ngoài (chưa bao gồm chi phí gửi thẻ) | 90.909 VNĐ/lần/thẻ |
4 | Phí ứng tiền mặt khẩn cấp thẻ American Express ở nước ngoài (chưa bao gồm phí rút tiền) | Tương đương
7,27 USD/giao dịch |
5 | Phí cấp lại thẻ/thay thế/đổi lại thẻ (theo yêu cầu của chủ
thẻ) |
|
5.1 | Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex
Cashplus, Mastercard World |
Miễn phí |
5.2 | Thẻ Vietcombank VietravelVisa | Miễn phí |
5.3 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa | Miễn phí |
5.4 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB | Miễn phí |
5.5 | Các thẻ tín dụng khác | 45.454 VNĐ/thẻ/lần |
6 | Phí cấp lại PIN | |
6.1 | Thẻ Vietcombank VietravelVisa | Miễn phí |
6.2 | Các thẻ tín dụng khác | 27.272 VNĐ/lần/thẻ |
7 | Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu | |
7.1 | Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex
Cashplus, Mastercard World |
Không quy định |
7.2 | Các thẻ tín dụng khác | 3% giá trị thanh toán tối thiểu chưa thanh toán
(tối thiểu 50.000 VNĐ) |
8 | Phí thay đổi hạn mức tín dụng | |
8.1 | Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex
Cashplus, Mastercard World |
Miễn phí |
8.2 | Thẻ Vietcombank VietravelVisa | Miễn phí |
8.3 | Các thẻ tín dụng khác | 50.000 VNĐ/lần/thẻ |
9 | Phí thay đổi hình thức đảm bảo | |
9.1 | Thẻ Vietcombank VietravelVisa | Miễn phí |
9.2 | Các thẻ tín dụng khác | 50.000 VNĐ/lần |
10 | Phí xác nhận hạn mức tín dụng | |
10.1 | Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex
Cashplus, Mastercard World |
Miễn phí |
10.2 | Thẻ Vietcombank VietravelVisa | Miễn phí |
10.3 | Các thẻ tín dụng khác | 50.000 VNĐ/lần/thẻ |
11 | Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc | |
11.1 | Thẻ Vietcombank VietravelVisa | Miễn phí |
11.2 | Các thẻ tín dụng khác | 181.818 VNĐ/lần/thẻ |
12 | Phí rút tiền mặt | 3,64% số tiền giao dịch (tối thiểu 45.454
VNĐ/giao dịch) |
13 | Phí chuyển đổi ngoại tệ | 2,5% số tiền giao dịch |
14 | Phí vượt hạn mức tín dụng | |
14.1 | Từ 01 đến 05 ngày | 8%/năm/số tiền vượt quá hạn mức |
14.2 | Từ 06 đến 15 ngày | 10%/năm/số tiền vượt
quá hạn mức |
14.3 | Từ 16 ngày trở lên | 15%/năm/số tiền vượt
quá hạn mức |
15 | Phí đòi bồi hoàn | |
15.1 | Thẻ Vietcombank VietravelVisa | Miễn phí |
15.2 | Các thẻ tín dụng khác | 72.727 VNĐ/giao dịch |
16 | Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch | |
16.1 | Tại ĐVCNT của VCB | 18.181 VNĐ/hóa đơn |
16.2 | Tại ĐVCNT không thuộc VCB | 72.727 VNĐ/hóa đơn |
17 | Phí chấm dứt sử dụng thẻ | |
17.1 | Thẻ Vietcombank Visa Signature | Miễn phí |
17.2 | Các thẻ tín dụng khác | 45.454 VNĐ/thẻ |
18 | Lãi suất thẻ tín dụng | |
18.1 | Thẻ mang thương hiệu Visa/Mastercard/Amex/JCB/Union
Pay |
|
18.1.1 | Hạng chuẩn | 18%/năm |
18.1.2 | Hạng vàng | 17%/năm |
18.1.3 | Hạng Signature/Platinum/World | 15%/năm |
18.2 | Thẻ Vietcombank VietravelVisa | 17%/năm |
18.3 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa | |
18.3.1 | Hạng chuẩn | 18%/năm |
18.3.2 | Hạng vàng | 17%/năm |
18.4 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB | 18%/năm |
Biểu phí thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank
STT | Dịch vụ | Mức phí |
1 | Phí phát hành thẻ | |
1.1 | Thẻ Vietcombank Visa Platinum | |
1.1.1 | Thẻ chính | Miễn phí |
1.1.2 | Thẻ phụ | Miễn phí |
1.2 | Thẻ Vietcombank Connect24 Visa | |
1.2.1 | Thẻ chính | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.2.2 | Thẻ phụ | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.3 | Thẻ Vietcombank Mastercard | |
1.3.1 | Thẻ chính | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.3.2 | Thẻ phụ | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.4 | Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express | |
1.4.1 | Thẻ chính | Miễn phí |
1.4.2 | Thẻ phụ | Miễn phí |
1.5 | Thẻ Vietcombank UnionPay | |
1.5.1 | Thẻ chính | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.5.2 | Thẻ phụ | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.6 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa
(không có thẻ phụ) |
Miễn phí |
1.7 | Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa
(không có thẻ phụ) |
Miễn phí |
2 | Phí duy trì tài khoản thẻ Vietcombank | |
2.1 | Thẻ Vietcombank Visa Platinum | 27.272 VNĐ/thẻ chính/tháng
Miễn phí thẻ phụ |
2.2 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa | 4.545 VNĐ/thẻ/tháng
Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu |
2.3 | Các thẻ GNQT khác (Connect24 Visa/ Mastercard/
Cashback Plus American Express/ UnionPay) |
4.545 VNĐ/thẻ/tháng |
2.4 | Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa | 4.545 VNĐ/thẻ/tháng Miễn phí trong 2 năm đầu tiên kể từ thời điểm
phát hành thẻ lần đầu |
3 | Phí dịch vụ phát hành nhanh
|
45.454 VNĐ/thẻ |
4 | Phí phát hành lại/thay thế thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ) | |
4.1 | Thẻ Vietcombank Visa Platinum/ Vietcombank Đại học
quốc gia HCM Visa |
Miễn phí |
4.2 | Các thẻ GNQT khác (Connect24 Visa/ Mastercard/
Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa) |
45.454 VNĐ/thẻ |
5 | Phí cấp lại PIN | |
5.1 | Thẻ Vietcombank Visa Platinum/
Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa |
Miễn phí |
5.2 | Các thẻ GNQT khác (Connect24 Visa/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon
Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa) |
9.090 VNĐ/lần/thẻ |
6 | Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc | |
6.1 | Thẻ Vietcombank Visa Platinum | Miễn phí |
6.2 | Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express | 45.454 VNĐ/thẻ/lần |
6.3 | Thẻ Vietcombank Connect24 Visa/ Mastercard/
UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa |
181.818 VNĐ/thẻ/lần |
7 | Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | 5.000 VNĐ/giao dịch |
7.1 | Giao dịch giá trị từ 2.000.000 VNĐ trở xuống | 5.000 VNĐ/giao dịch |
7.2 | Giao dịch giá trị lớn hơn 2.000.000 VNĐ và dưới
10.000.000 VNĐ |
7.000 VNĐ/giao dịch |
7.3 | Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên | 0,02% giá trị giao dịch
(tối thiểu 10.000 VNĐ) |
8 | Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB | |
8.1 | Thẻ Vietcombank Visa Platinum | |
8.1.1 | Rút tiền mặt | Miễn phí |
8.1.2 | Chuyển khoản | 3.000 VNĐ/giao dịch |
8.2 | Các thẻ GNQT khác (Connect24 Visa/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa) | |
8.2.1 | Rút tiền mặt | 1.000 VNĐ/giao dịch |
8.2.2 | Chuyển khoản | 3.000 VNĐ/giao dịch |
9 | Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB | |
9.1 | RTM trong lãnh thổ Việt Nam | 9.090 VNĐ/giao dịch |
9.2 | RTM ngoài lãnh thổ Việt Nam | 3,64% số tiền giao dịch |
9.3 | Vấn tin tài khoản | 9.090 VNĐ/giao dịch (chỉ áp dụng cho thẻ
UnionPay) |
10 | Phí chuyển đổi ngoại tệ | 2,27% giá trị giao dịch |
11 | Phí đòi bồi hoàn | |
11.1 | Thẻ Vietcombank Visa Platinum | Miễn phí |
11.2 | Các thẻ GNQT khác (Connect24 Visa/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon
Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa) |
72.727 VNĐ/giao dịch |
12 | Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch | |
12.1 | Thẻ Vietcombank Visa Platinum | |
12.1.1 | Tại ĐVCNT của VCB | Miễn phí |
12.1.2 | Tại ĐVCNT không thuộc VCB | Miễn phí |
12.2 | Các thẻ GNQT khác (Connect24 Visa/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa) | |
12.2.1 | Tại ĐVCNT của VCB | 18.181 VNĐ/hóa đơn |
12.2.2 | Tại ĐVCNT không thuộc VCB | 72.727 VNĐ/hóa đơn |
13 | Phí rút tiền mặt tại quầy ngoài hệ thống VCB | 3,64% số tiền giao dịch |
Một số lưu ý khi sử dụng thẻ ATM Vietcombank
Trong quá trình sử dụng thẻ ATM Viecombank, bạn nên lưu ý một số lưu ý như sau:
- Đọc kỹ hợp đồng sử dụng trước khi ký đơn phát hành và sử dụng thẻ.
- Xác minh thông tin trên thẻ để đảm bảo khớp với dữ liệu cá nhân của bạn.
- Thay đổi mã PIN Vietcombank ngay sau khi hoàn thành bước kích hoạt thẻ.
- Không cho phép người khác mượn hoặc thuê thẻ của bạn.
- Hãy bảo mật mã PIN và không tiết lộ cho bất kỳ ai.
- Sử dụng thẻ cẩn thận và thận trọng.
- Định kỳ thay đổi mã PIN để bảo vệ tính an toàn.
- Ghi nhớ giới hạn rút tiền của thẻ.
FAQs
The Visa Debit Vietcombank có ghi nợ được không?
Thẻ Visa Debit Vietcombank là loại thẻ ghi nợ quốc tế của ngân hàng Vietcombank, mang đến cho khách hàng khả năng thanh toán và tiến hành các giao dịch thương mại một cách tiện lợi và hiệu quả.
Làm thẻ ATM Vietcombank bao lâu thì nhận được?
Sau khi đăng ký làm thẻ Vietcombank online hoặc tại phòng giao dịch, khách hàng sẽ nhận được thẻ ATM vật lý sau 5 – 7 ngày áp dụng cho tất cả các dòng thẻ.
Tổng kết
Nội dung trên đây VNCB đã tổng hợp các loại thẻ Vietcombank, hy vọng bạn có được những thông tin hữu ích và lựa chọn được dòng thẻ phù hợp nhất.
Xem thêm:
- Các loại thẻ tín dụng VPBANK
- Các loại thẻ Techcombank
- Các loại thẻ Agribank