1000 euro to vnd bằng bao nhiêu là thắc mắc chung của nhiều người hiện nay. Euro là đồng tiền nằm trong TOP giá trị cao hàng đầu thế giới. Dưới đây, VNCB sẽ giúp bạn tìm hiểu kỹ hơn về tỷ giá quy đổi từ đồng Euro sang VND.
Đôi nét về đồng Euro
Euro là đồng tiền chung được lưu hành ở khu vực châu Âu, có mã giao dịch là EUR và ký hiệu €. Euro còn có một tên gọi khác là Âu kim, là đơn vị tiền tệ chính thức của tổng số 18 nước (thành viên của EU) và 6 nước khác không thuộc EU.
Euro còn được phát hành ở dạng kim loại. Đồng Euro kim loại hay còn gọi là Cent, có mặt trước đồng nhất với nhau và mặt sau phản ánh những hình ảnh theo từng nước sử dụng đồng này. Tuy khác nhau, nhưng đồng Euro kim loại vẫn được giao dịch bình thường như Euro giấy.
Đồng Euro kim loại bao gồm những mệnh giá từ 1, 2, 5, 10, 20, 50 Cent và 1 Euro – 2 Euro.
Trong khi đó, Euro tiền giấy có tổng cộng 7 mệnh giá. Đặc biệt, các mệnh giá khác nhau mang những màu sắc khác nhau. 7 mệnh giá bao gồm: 5, 10, 50, 100, 200 và 500 Euro.
1000 euro to vnd là bao nhiêu?
Tính đến thời điểm hiện tại, 1 Euro To VND có giá khoảng 24.197,36 VND. Tuy nhiên, tương tự như những đồng tiền khác, tỷ giá Euro không cố định mà có thể thay đổi liên tục tùy vào từng thời điểm.
Vậy 1000 Euro to VND bằng bao nhiêu?. Xét theo tỷ giá hiện tại của một 1 Euro, chúng ta có thể dễ dàng tính toán như sau:
1000 Euro = 24.197.360 VND (Hai mươi bốn triệu một trăm chín mươi bảy nghìn ba trăm sáu mươi đồng).
Cách tính đơn giản, bạn chỉ cần lấy mệnh giá Euro cần quy đổi nhân với tỷ giá đồng Euro tại thời điểm cần đổi là được nhé. Sau đây là một số quy đổi khác mà bạn có thể tham khảo:
- 10 Euro to VND = 241.973,6 VND
- 20 Euro to VND = 483.947,2 VND
- 500 Euro to VND = 12.098.680 VND
Các yếu tố ảnh hưởng đến 1000 euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Bạn có bao giờ thắc mắc rằng tại sao tỷ giá khi đổi tiền Euro sang VND ở bất kỳ mệnh giá nào lại hay biến động như vậy hay không. Đó là do sự ảnh hưởng của một số yếu tố sau:
- Hoạt động liên quan đến xuất nhập khẩu, cán cân thanh toán thương mại giữa EU và Việt Nam hoặc giữa Việt Nam với các nước khác
- Các yếu tố liên quan đến quy định pháp lý về tỷ giá, nội tệ hay ngoại tế
- Các vấn đề về lạm phát trong nước và trong khối EU
- Tỷ lệ vốn và các hoạt động đầu tư trong nước và trong khối EU,…
Tỷ giá đồng Euro mới nhất tại một số ngân hàng lớn
Tại một số ngân hàng lớn ở Việt Nam, tỷ giá mua và bán đồng Euro (tiền mặt)hiện tại như sau:
– Ngân hàng Agribank mua vào 24.318,00 VND, bán ra 25.169,00 VND.
– Ngân hàng Vietcombank mua vào 24.103,21 VND, bán ra 25.453,92 VND.
– Ngân hàng Viettinbank mua vào 24.315,00 VND, bán ra 25.450,00 VND.
– Ngân hàng VPBank mua vào 24.243,00 VND, bán ra 25.294,00.
– Ngân hàng BIDV mua vào 24.275,00 VND, bán ra 25.408,00.
– Ngân hàng ACB mua vào 24.449,00 VND, bán ra 25.033,00.
– Ngân hàng Techcombank mua vào 24.149,00 VND, bán ra 25.468,00.
Lời khuyên khi đổi 1000 euro to vnd
Khi quy đổi 1000 euro to vnd cần lưu ý những điểm sau:
– Tỷ giá mua vào: Tỷ giá mua vào ngầm hiệu là số tiền VND mà bạn cần chi ra để mua 1 EUR. Để đổi 1 Euro = bao nhiêu VND thì chỉ cần nhân 1 Euro với tỷ giá mua tại thời điểm đó.
– Tỷ giá bán ra: Tỷ giá bán ra ngầm hiểu là số tiền VND bạn nhận được khi bán ra 1 EUR. Tương tự như cách tính ở tỷ giá mua vào, bạn sẽ lấy tỷ giá bán ra nhân với số tiền Euro muốn đổi.
– Thông tin về tỷ giá chỉ mang tính tham khảo ở một thời điểm nhất định. Như đã nói, tỷ giá đồng Euro biến động theo thời gian và có thể không giống nhau giữa các tổ chức tài chính. Để biết chính xác tỷ giá quy đổi chính xác, bạn nên đến trực tiếp các ngân hàng muốn đổi để tham khảo.
Nên đổi tiền Euro sang tiền việt ở đâu đảm bảo an toàn và giá tốt?
Có rất nhiều địa điểm cung cấp dịch vụ quy đổi ngoại tệ, trong đó có đồng Euro. Do vậy, chúng ta có khá nhiều lựa chọn khi quy đổi 1000 euro to vnd hoặc bất kỳ mệnh giá nào khác. Mặc dù vậy, để an toàn và không bị thiệt thòi về tiền bạc, VNCB khuyên bạn nên đổi tiền Euro ở những ngân hàng lớn và uy tín như: Agribank, Vietcombank, ACB, Techcombank, Vietinbank…
Ngoài ngân hàng, các cửa hàng bán vàng bạc đá quý vẫn có thể cung cấp dịch vụ quy đổi ngoại tệ. Tuy nhiên, cần có giấy phép của Nhà nước, nếu không sẽ là hoạt động trao đổi ngoại tệ bất hợp pháp. Nếu chọn các tiệm vàng để quy đổi, hãy cẩn thận yêu cầu họ trình loại giấy phép này bạn nhé.
1000 euro to vnd bằng bao nhiêu? Hy vọng bài viết trên đã phần nào giải thích và cung cấp nhiều thông tin hữu ích cho bạn. Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ qua hotline của VNCB 0939.199.000.
Bài viết được VNCB tổng hợp từ trên internet, mọi thông tin chỉ mang yếu tố tham khảo, VNCB xin miễn trừ trách nhiệm nếu thông tin không mang lại sự hài lòng cho bạn. Bạn cần sự tư vấn từ các chuyên gia tài chính